
Đại học Bách khoa Hà Nội
– Kỹ thuật vi điện tử và Công nghệ nano
A01 (Toán, Lý, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa, Sinh/Tin)
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
– Chương trình Công nghệ bán dẫn (ngành Khoa học vật liệu)
A00 (Toán, Lý, Hoá) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hoá, Sinh) C01 (Toán, Văn, Lý)
C02 (Toán, Văn, Hoá)
D07 (Toán, Hoá, Anh)
X02 (Toán, Văn, Tin)
X06 (Toán, Lý, Tin)
X26 (Toán, Anh, Tin)
Truờng Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
– Chuyên ngành Thiết kế vi mạch (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông)
A01 (Toán, Lý, Anh)
X26 (Toán, Anh, Tin)
X06 (Toán, Lý, Tin)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội
– Công nghệ kỹ thuật chip bán dẫn
A01 (Toán, Lý, Anh)
D28 (Toán, Lý, Tiếng Nhật)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
C02 (Toán, Văn, Hoá)
D07 (Toán, Hoá, Anh)
D23 (Toán, Hoá, Tiếng Nhật)
Đại học Giao thông vận tải
– Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D07 (Toán, Hoá, Anh)
X06 (Toán, Lý, Tin)
Học viện Kỹ thuật quân sự
– Thiết kế vi mạch và hệ thống nhúng
– Công nghệ bán dẫn và nano
Toán, Lý, Anh
Toán, Lý, Tin
Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM
– Thiết kế vi mạch
A01 (Toán, Lý, Anh)
X06 (Toán, Lý, Tin)
X26 (Toán, Anh, Tin)
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM
– Công nghệ bán dẫn
A00 (Toán, Lý, Hoá)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
A03 (Toán, Lý, Sử)
A04 (Toán, Lý, Địa)
X05 (Toán, Lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật)
X07 (Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp)
X08 (Toán, Lý, Công nghệ nông nghiệp)
X06 (Toán, Lý, Tin)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM
– Thiết kế vi mạch
A00 (Toán, Lý, Hoá)
A01 (Toán, Lý, Anh)
X26 (Toán, Tin, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
X06 (Toán, Lý, Tin)
X07 (Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp)
X27 (Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh)