Biến động điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân

Biến động điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân

bởi

trong

Từ năm 2022 đến 2024, điểm chuẩn từ kết quả thi tốt nghiệp của Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) ổn định, phổ biến ở mức 26-27 điểm cho tổ hợp ba môn.

Mức biến động giữa các năm thường trong khoảng 0,25-0,5 điểm.

Với thang 30, ngành Quan hệ công chúng năm 2022 lấy cao nhất với 28,6 điểm. Những ngành lấy trên 28 điểm còn có Marketing, Thương mại điện tử, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kiểm toán…

Những ngành có ngưỡng trúng tuyển thấp ở nhóm này là Kinh tế nông nghiệp, Kinh doanh nông nghiệp, Quản lý tài nguyên và môi trường, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý công và Chính sách, thường dưới 27.

Ở thang 40 (Toán hoặc Tiếng Anh nhân hệ số hai), ngành Truyền thông Marketing dẫn đầu với gần 37,5 điểm. Đây cũng là ngành duy nhất có ngưỡng trúng tuyển vượt 37. Nhiều ngành lấy điểm chuẩn trên 36, gồm Ngôn ngữ Anh, Thống kê kinh tế, Toán kinh tế…

Năm 2024, Đại học Kinh tế Quốc dân mở 6 ngành mới, chủ yếu liên quan kỹ thuật, công nghệ, lấy điểm chuẩn từ 34 đến gần 36 trên 40, cao nhất là ngành Hệ thống thông tin.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân từ 2022 đến 2024, theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

2022

2023

2024

1

7220201

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

A01; D01; D09; D10

35,85 36,5 35,6

2

7310101_1

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

A00; A01; D01; D07

27,45 27,1 27,2
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26,9 27,05 27,01
4 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27,65 27,15 27,34

5

7310104

Kinh tế đầu tư

A00; A01; D01; B00

27,5 27,5 27,4

6

7310105

Kinh tế phát triển

A00; A01; D01; D07

27,5 27,35 27,2

7

7310106

Kinh tế quốc tế

A00; A01; D01; D07

27,75 27,35 27,54

8

7310107

Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2 từ 2023)

A00; A01; D01; D07

27,2 36,2 36,23

9

7310108

Toán kinh tế (Toán hệ số 2 từ 2023)

A00; A01; D01; D07

27,15 35,95 36,2

10

7320108

Quan hệ công chúng

A01; D01; C03; C04

28,6 27,2 28,18

11

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

27,45 27,25 27,15

12

7340115

Marketing

A00; A01; D01; D07

28 27,55 27,78

13

7340116

Bất động sản

A00; A01; D01; D07

26,65 26,4 26,83

14

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01; D07

28 27,5 27,71

15

7340121

Kinh doanh thương mại

A00; A01; D01; D07

27,7 27,35 27,57

16

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

28,1 27,65 28,02
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

27,25 27,1 27,3

18

7340204

Bảo hiểm

A00; A01; D01; D07

26,4 26,4 26,71

19

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

27,4 27,05 27,29

20

7340302

Kiểm toán

A00; A01; D01; D07

28,15 27,2 27,79

21

7340401

Khoa học quản lý

A00; A01; D01; D07

26,85 27,05 27,1

22

7340403

Quản lý công

A00; A01; D01; D07

26,6 26,75 26,69

23

7340404

Quản trị nhân lực

A00; A01; D01; D07

27,45 27,1 27,25

24

7340405

Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2 từ 2023)

A00; A01; D01; D07

27,5 36,15 36,36

25

7340409

Quản lý dự án

A00; A01; D01; B00

27,3 27,15 27,15

26

7380101

Luật

A00; A01; D01; D07

26,3 26,6 26,91

27

7380107

Luật kinh tế

A00; A01; D01; D07

27 26,85 27,05

28

7480101

Khoa học máy tính (Toán hệ số 2 từ 2023)

A00; A01; D01; D07

26,7 35,35 35,55
29 7480104 Hệ thống thông tin (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35,94

30

7480201

Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2 từ 2023)

A00; A01; D01; D07

27 35,3 35,17
31 7480202 An toàn thông tin (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35

32

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

28,2 27,4 27,89

33

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00; A01; D01; B00

26,1 26,6 26,81

34

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00; A01; D01; B00

26,1 26,2 26,85

35

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; D01; D07

26,85 26,75 26,71

36

7810201

Quản trị khách sạn

A00; A01; D01; D07

26,85 26,75 26,94

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; D01; D07

26,1 26,4 26,76

38

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00; A01; D01; B00

26,1 26,35 26,87

39

7850103

Quản lý đất đai

A00; A01; D01; D07

26,2 26,55 26,85

40

EBBA

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

A00; A01; D01; D07

26,8 27,1 27,01

41

EP01

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE, Tiếng Anh hệ số 2)

A01; D01; D07; D09

34,9 36,1 36,25

42

EP02

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

A00; A01; D01; D07

26,4 26,45 26,57

43

EP03

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

A00; A01; D01; D07

26,5 26,85 26,97

44

EP04

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)

A00; A01; D01; D07

26,8 26,9 27,2

45

EP05

Kinh doanh số (E-BDB)

A00; A01; D01; D07

26,8 26,85 27

46

EP06

Phân tích kinh doanh (BA)

A00; A01; D01; D07

27,2 27,15 27,48

47

EP07

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

A01; D01; D07; D10

26,9 26,65 26,96

48

EP08

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)

A01; D01; D07; D10

26,45 26,6 26,86

49

EP09

Công nghệ tài chính (BFT)

A00; A01; D01; D07

26,9 26,75 26,96

50

EP10

Tài chính và Đầu tư (BFI – Tiếng Anh hệ số 2)

A01; D01; D07; D10

36,25 36,5 36,36

51

EP11

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME – Tiếng Anh hệ số 2)

A01; D01; D09; D10

34,6 35,75 35,65

52

EP12

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

A00; A01; D01; D07

27,2 27,2 27,45

53

EP13

Kinh tế học tài chính (FE)

A00; A01; D01; D07

26,5 26,75 26,96

54

EP14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC – Tiếng Anh hệ số 2)

A01; D01; D07; D10

36,25 36,4 36,42
55 EP15 Khoa học dữ liệu (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35,46
56 EP16 Trí tuệ nhân tạo (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 34,5
57 EP17 Kỹ thuật phần mềm (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 34,06
58 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện (Tiếng Anh hệ số 2) A00; A01; D09; D10 36,55

59

EPMP

Quản lý công và Chính sách (E- PMP)

A00; A01; D01; D07

26,1 26,1 26,7
60 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35,35 35,65 35,8
61 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 34,8 35,65 35,75
62 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 38,15 37,1 37,49

63

POHE4 POHE-Luật kinh doanh (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35,5 36,2 35,26
64 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36,95 36,85 36,59
65 POHE6 POHE-Quản lý thị trường (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35 35,65 35,88
66 POHE7 POHE-Thẩm định giá (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35 35,85 36,05

Đại học Kinh tế Quốc dân năm nay tuyển 8.200 sinh viên chính quy cho 73 ngành, tổng gần 90 chương trình. Hai chương trình mới là Quan hệ lao động và Luật thương mại quốc tế.

Ba phương thức tuyển sinh tương tự năm ngoái. Một là xét tuyển thẳng với 3% chỉ tiêu, áp dụng với học sinh thuộc một trong các nhóm: diện chính sách, được tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đạt giải ba thi học sinh giỏi quốc gia; giải nhất thi khoa học kỹ thuật quốc gia trở lên.

Hai là xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với bốn tổ hợp, gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) với phương thức này là 20 điểm, như các năm gần đây.

Ba là xét tuyển kết hợp, dành cho ba nhóm thí sinh.

Nhóm 1 là những em có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên. Đây là hai bài thi chuẩn hóa phổ biến ở Mỹ.

Nhóm 2 dành cho thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy tối thiểu 85/150 HSA, 700/1200 APT hoặc 60/100 TSA. Các em có thể đăng ký xét tuyển độc lập bằng điểm này, hoặc kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với IELTS từ 5.5, TOEFL iBT 46 trở lên.

Nhóm 3 là thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh, được xét kết hợp với điểm thi tốt nghiệp môn Toán và một môn khác. Điều kiện về chứng chỉ tương tự nhóm 2.

Trường sẽ công bố công thức quy đổi điểm xét giữa các phương thức trước ngày 23/7.

Năm học 2025-2026, học phí chương trình chuẩn của Đại học Kinh tế Quốc dân khoảng 18-25 triệu đồng.





Biến động điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân

Sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân. Ảnh: Youth NEU Media

Thanh Hằng