Chi tiết 59 xã, phường của tỉnh Cao Bằng

Chi tiết 59 xã, phường của tỉnh Cao Bằng

bởi

trong
Chi tiết 59 xã, phường của tỉnh Cao Bằng
STT Xã, phường trước sắp xếp Xã, phường sau sắp xếp

Diện tích (km2)

Dân số (người)

1 Thạch Lâm, Quảng Lâm Quảng Lâm 172,93 15.245 2 Nam Cao, Nam Quang Nam Quang 148,16 10.140 3 Vĩnh Quang, Lý Bon Lý Bôn 173,25 11.807 4 Pác Miầu, Mông Ân, Vĩnh Phong Bảo Lâm 161,82 14.198 5 Thái Học, Thái Sơn, Yên Thổ Yên Thổ 167,67 12.810 6 Sơn Lập, Sơn Lộ Sơn Lộ 97,38 5.578 7 Hưng Thịnh, Kim Cúc, Hưng Đạo Hưng Đạo 122,43 9.354 8 Bảo Lạc, Bảo Toàn, Hồng Trị Bảo Lạc 118,7 10.889 9 Đức Hạnh, Cốc Pàng Cốc Pàng 170,28 10.134 10 Thượng Hà, Cô Ba Cô Ba 134,52 8.397 11 Phan Thanh, Khánh Xuân Khánh Xuân 109,96 6.563 12 Hồng An, Xuân Trường Xuân Trường 122,92 5.669 13 Đình Phùng, Huy Giáp Huy Giáp 133,76 7.373 14 Yên Lạc, Ca Thành Ca Thành 109,85 4.684 15 Phan Thanh, Mai Long Phan Thanh 138,09 6.647 16 Quang Thành, Thành Công Thành Công 140,63 5.138 17 Hưng Đạo, Hoa Thám, Tam Kim Tam Kim 161,81 5.864 18 Nguyên Bình, Thể Dục, Vũ Minh Nguyên Bình 99,73 9.278 19 Tĩnh Túc, Triệu Nguyên, Vũ Nông Tĩnh Túc 86,79 5.850 20 Trương Lương, Minh Tâm Minh Tâm 106,64 8.182 21 Ngọc Động, Yên Sơn, Thanh Long Thanh Long 118,62 8.182 22 Cần Nông, Lương Thông, Cần Yên Cần Yên 144,64 10.375 23 Thông Nông, Đa Thông, Lương Can Thông Nông 94,29 9.458 24 Xuân Hoà, Quý Quân, Sóc Hà, Trường Hà Trường Hà 143,3 12.736 25 Hồng Sỹ, Ngọc Đào, Mã Ba Hà Quảng 112,25 10.997 26 Thượng Thôn, Lũng Nặm Lũng Nặm 97,59 7.221 27 Nội Thôn, Cải Viên, Tổng Cọt Tổng Cọt 100,48 6.854 28 Đức Long, Dân Chủ, Nam Tuấn Nam Tuấn 119,66 16.310 29 Nước Hai, Đạ Tiến, Hồng Việt Hoà An 97,03 20.329 30 Thịnh Vượng, Bình Dương, Bạch Đằng Bạch Đằng 141,61 4.808 31 Quang Trung, Ngũ Lão, Nguyễn Huệ Nguyễn Huệ 146,8 9.349 32 Quang Trọng, Minh Khai Minh Khai 173,4 4.437 33 Đức Thông, Canh Tân Canh Tân 132,36 4.513 34 Hồng Nam, Thái Cường, Kim Đồng Kim Đồng 112,06 6.056 35 Tiên Thành, Vân Trình, Lê Lai Thạch An 113,74 7.589 36 Đông Khê, Đức Xuân, Trọng Con Đông Khê 125,27 9.099 37 Đức Long, Thuỵ Hùng, Lê Lợi Đức Long 106,93 5.236 38 Tà Lùng, Hoà Thuận, Mỹ Hưng, Đại Sơn Phục Hoà 122,7 14.339 39 Hồng Quang, Cách Linh, Bế Văn Đàn Bế Văn Đàn 118,31 10.253 40 Quảng Hưng, Cai Bộ, Độc Lập Độc Lập 102,21 8.400 41 Quảng Uyên, Phi Hải, Phúc Sen, Chí Thảo Quảng Uyên 128,05 16.589 42 Ngọc Động, Tự Do, Hạnh Phúc Hạnh Phúc 126,78 15.009 43 Quang Vinh, Quang Hán Quang Hán 93,61 6.918 44 Trà Lĩnh, Cao Chương, Quốc Toản Trà Lĩnh 74,97 10.805 45 Quang Trung, Tri Phương, Xuân Nội Quang Trung 82,6 5.975 46 Trung Phúc, Cao Thăng, Đoài Dương Đoài Dương 114,48 12.536 47 Trùng Khánh, Đức Hồng, Lăng Hiếu, Khâm Thành Trùng Khánh 125,5 17.849 48 Chí Viễn, Phong Châu, Đàm Thủy Đàm Thủy 114,63 12.281 49 Ngọc Côn, Ngọc Khê, Phong Nặm, Đình Phong Đình Phong 113,77 10.778 50 Thanh Nhật, Thống Nhất, Thị Hoa Hạ Lang 81,13 8.091 51 Minh Long, Đồng Loan, Lý Quốc Lý Quốc 102,18 5.966 52 Cô Ngân, An Lạc, Kim Loan, Vinh Quý Vinh Quý 143,05 6.920 53 Đức Quang, Thắng Lợi, Quang Long Quang Long 130,15 5.758 54 Sông Hiến, Đề Thám, Hợp Giang, Hưng Đạo, Hoàng Tung Thục Phán 55,44 41.157 55 Ngọc Xuân, Sông Bằng, Vĩnh Quang Nùng Trí Cao 29,31 19.507 56 Tân Giang, Duyệt Trung, Hoà Chung, Chu Trinh, Lê Chung Tân Giang 84,26 18.204