Đất nước thống nhất, diễu binh, diễu hành nói thế nào trong tiếng Anh?

Đất nước thống nhất, diễu binh, diễu hành nói thế nào trong tiếng Anh?

bởi

trong

Các từ vựng tiếng Anh liên quan chủ đề 50 năm đất nước thống nhất và một số mẫu câu được gợi ý bởi ông Lê Hoàng Phong, Giám đốc học thuật tổ chức giáo dục và đào tạo YOUREORG.

1/ Thống nhất: Reunification

Ngày thống nhất: Reunification Day

2/ Thống nhất đất nước: Reunification of the country

Ví dụ: The Reunification of Vietnam was officially marked on April 30, 1975.

Dịch nghĩa: Đất nước Việt Nam thống nhất chính thức được đánh dấu vào ngày 30.4.1975.

3/ 50 năm đất nước thống nhất: 

Có thể dùng: 50 Years of Vietnam’s Reunification hoặc 50 Years since Vietnam’s Reunification

Đất nước thống nhất, diễu binh, diễu hành nói thế nào trong tiếng Anh?

Khối chiến sĩ tác chiến điện tử trong buổi hợp luyện diễu binh, diễu hành mừng kỷ niệm 50 năm đất nước thống nhất sáng 11.4 tại sân bay Biên Hòa (TP.Biên Hòa, Đồng Nai)

ẢNH: NGỌC DƯƠNG

4/ Đại lễ: Grand celebration

Ví dụ: A grand celebration was held nationwide to commemorate the reunification.

Dịch nghĩa: Một đại lễ được tổ chức trên toàn quốc để kỷ niệm ngày thống nhất.

5/ diễu binh: Military parade

Ví dụ: The military parade on April 30 showcased the strength and unity of the armed forces.

Dịch nghĩa: Cuộc diễu binh ngày 30.4 thể hiện sức mạnh và sự đoàn kết của các lực lượng vũ trang.

6/ Diễu hành: Parade

Ví dụ: A colorful parade filled the streets with flags, music, and cheers.

Dịch nghĩa: Một cuộc diễu hành đầy sắc màu đã tràn ngập các con phố với cờ, nhạc và tiếng reo hò.

7/ Bắn pháo bông: Fireworks display

Ví dụ: The night sky lit up with a spectacular fireworks display to celebrate Reunification Day.

Dịch nghĩa: Bầu trời đêm bừng sáng với màn bắn pháo bông ngoạn mục mừng Ngày thống nhất.

Đất nước thống nhất, diễu binh, diễu hành nói thế nào trong tiếng Anh? - Ảnh 2.

Cuối tháng 3.2025, người dân TP.HCM thích thú khi chứng kiến các dòng máy bay chiến đấu như tiêm kích Su-30MK2, Yak-130, trực thăng Mi-171, Mi-8 luyện tập trên bầu trời khu vực trung tâm thành phố. Trong ảnh là tiêm kích Su-30MK2 bay theo biên đội 4 chiếc, luyện tập theo nhiều đội hình bay khác nhau

ẢNH: ĐỘC LẬP

8/ Bắn đại bác: Cannon salute

Ví dụ: A cannon salute echoed across the city as part of the official ceremony.

Dịch nghĩa: Tiếng bắn đại bác vang dội khắp thành phố như một phần của nghi thức chính thức.

9/ Trình diễn trực thăng: Helicopter flyover

Ví dụ: A helicopter flyover thrilled the crowd during the grand celebration.

Dịch nghĩa: Màn bay trình diễn trực thăng đã khiến đám đông phấn khích trong đại lễ.

10/ máy bay tiêm kích: Fighter jets

Ví dụ: Fighter jets flew over the square, drawing cheers from the crowd below.

Dịch nghĩa: Những chiếc máy bay tiêm kích bay qua quảng trường, nhận được những tràng vỗ tay vang dội từ đám đông phía dưới.