Tên gọi, địa chỉ trụ sở mới của 166 xã, phường tỉnh Thanh Hóa từ 1-7-2025

Tên gọi, địa chỉ trụ sở mới của 166 xã, phường tỉnh Thanh Hóa từ 1-7-2025

bởi

trong
Tên gọi, địa chỉ trụ sở mới của 166 xã, phường tỉnh Thanh Hóa từ 1-7-2025

Một góc phường Hạc Thành (mới), tỉnh Thanh Hóa – Ảnh: CTV

Theo nghị quyết số 1686, ngày 16-6 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hóa, tỉnh này có 166 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 147 xã và 19 phường; trong đó có 126 xã, 19 phường hình thành sau sắp xếp và 21 xã giữ nguyên, không thực hiện sắp xếp.

Mời bạn tải file thông tin đầy đủ tên đơn vị hành chính cấp xã, diện tích, dân số của tỉnh Thanh Hóa từ 1-7-2025 tại đây.

Địa chỉ trụ sở Tỉnh ủy Thanh Hóa

Số 4, đường Hà Văn Mao, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa

Trụ sở UBND tỉnh Thanh Hóa

Số 35, đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa

Trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Thanh Hóa

Số 16, đường Hạc Thành, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa

THANH HÓA - Ảnh 2.

Tên gọi và trụ sở mới của 166 xã, phường mới của tỉnh Thanh Hóa:

TT Tên gọi của đơn vị mới Diện tích (km2) Dân số (người) Nơi đặt trụ sở của đơn vị hành chính mới
11,114.71 4.324.783
1 Nhập 10 phường: Trường Thi, Phú Sơn, Điện Biên, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo, Đông Sơn, Đông Hương, Đông Hải, Đông Vệ và điều chỉnh diện tích tự nhiên là 1,85km2, quy mô dân số là 14.892 người của phường Đông Thọ (khu vực từ đường Lý Thiên Bảo đến sông Hạc về phía Nam); điều chỉnh diện tích tự nhiên 0,44km2, quy mô dân số 1.104 người của tổ dân phố Thắng Sơn, phường An Hưng (từ đường sắt Bắc Nam về phía Đông, từ sông Nhà Lê về phía Đông Bắc và từ kênh Vinh về phía Bắc) Phường Hạc Thành 24,63 197.142 Trụ sở UBND tỉnh
2 Nhập 7 phường: Quảng Hưng, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Thịnh, Quảng Cát Phường Quảng Phú 41,34 77.543 Trụ sở phường Quảng Hưng (Đảng ủy, đoàn thể) và Trụ sở phường Quảng Phú (chính quyền)
3 Nhập 7 xã, phường: Đông Vinh, Đông Quang, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú, Đông Nam, Quảng Thắng và điều chỉnh diện tích tự nhiên là 6,10km2, quy mô dân số là 15.319 người của phường An Hưng Phường Đông Quang 48,60 61.214 Trụ sở phường An Hưng (Đảng ủy, đoàn thể) và Trụ sở xã Đông Văn (Chính quyền)
4 Nhập 8 xã, phường: Đông Hòa, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Ninh, Rừng Thông, Đông Thịnh, Đông Tân Phường Đông Sơn 41,71 58.950 Trụ sở Huyện ủy huyện Đông Sơn (Đảng ủy, đoàn thể) và Trụ sở UBND huyện Đông Sơn (Chính quyền)
5 Nhập 7 xã, phường: Đông Tiến, Đông Thanh, Thiệu Vân, Thiệu Khánh, Đông Lĩnh và 02 xã Tân Châu, Thiệu Giao (huyện Thiệu Hóa) Phường Đông Tiến 41,97 57.844 Trụ sở Phường Đông Lĩnh (Đảng ủy, đoàn thể) và Trụ sở Phường Đông Tiên (Chính quyền)
6 Nhập 5 phường: Thiệu Dương, Đông Cương, Hàm Rồng, Nam Ngạn, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số phường Đông Thọ Phường Hàm Rồng 20,88 63.166 Trụ sở Phường Nam Ngạn (Đảng ủy, đoàn thể) và Trụ sở Phường Đông Cương (Chính quyền)
7 Nhập 4 phường: Tào Xuyên, Long Anh, Hoằng Quang, Hoằng Đại Phường Nguyệt Viên 22,30 34,399 Trụ sở Phường Long Anh (Đảng ủy, đoàn thể) và Trụ sở Phường Hoằng Quang (Chính quyền)
8 Nhập 6 phường: Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Bắc Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu và Quảng Thọ Phường Sầm Sơn 30,29 99.866 Trụ sở cơ quan Thành ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ thành phố hiện nay
9 Nhập 4 phường: Quảng Vinh, Đại Hùng, Quảng Minh và xã Quảng Giao thuộc huyện Quảng Xương Phường Nam Sầm Sơn 18,48 37.572 Trụ sở UBND xã Đại Hùng 
10 Nhập 4 xã, phường: Đông Sơn, Lam Sơn, Ba Đình, Hà Vinh Phường Bỉm Sơn 51,84 45.997 Trụ sở thị xã Bỉm Sơn
11 Nhập 4 xã, phường: Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn, Quang Trung Phường Quang Trung 29,22 32.808 Trụ sở phường Ngọc Trạo
12 Nhập 4 xã, phường: Hải Châu, Hải Ninh, Thanh Thủy, Thanh Sơn Phường Ngọc Sơn 38,16 47.911 Trụ sở phường Hải Ninh
13 Nhập 3 xã, phường: Hải An, Tân Dân và Ngọc Lĩnh Phường Tân Dân 24,59 22.095 Trụ sở phường Tân Dân
14 Nhập 3 xã, phường: Hải Lĩnh, Ninh Hải và Định Hải Phường Hải Lĩnh 41,18 18.330 Trụ sở phường Hải Lĩnh
15 Nhập 4 xã, phường: Hải Hòa, Hải Nhân, Bình Minh, Hải Thanh Phường Tĩnh Gia 32,18 58.583 Trụ sở phường Hải Hòa
16 Nhập 2 phường: Nguyên Bình, Xuân Lâm Phường Đào Duy Tư 42,86 26.206 Trụ sở phường Nguyên Bình
17 Nhập 3 phường: Hải Bình, Tĩnh Hải, Mai Lâm Phường Hải Bình 37,74 33.670 Trụ sở phường Mai Lâm
18 Nhập 4 xã, phường: Trúc Lâm, Tùng Lâm, Phú Lâm và Phú Sơn Phường Trúc Lâm 81,05 23.950 Trụ sở phường Phú Lâm
19 Nhập 3 xã, phường: Hải Thượng, Hải Hà và Nghi Sơn Phường Nghi Sơn 42,82 32.939 Trụ sở xã Hải Thượng
20 Nhập 2 xã: Các Sơn, Anh Sơn Xã Các Sơn 46,88 21.462 Trụ sở xã Các Sơn
21 Nhập 2 xã: Tân Trường, Trường Lâm Xã Trường Lâm 68,16 21.582 Trụ sở xã Trường Lâm
22 Nhập 4 xã, thị trấn: Hà Đông, Hà Ngọc, Yến Sơn, thị trấn Hà Trung và một phần diện tích, quy mô dân số xã Hà Bình Xã Hà Trung 34,14 30.151 Trụ sở Huyện ủy và trụ sở HĐND và UBND huyện Hà Trung
23 Nhập 4 xã, thị trấn: Hà Tiến, Hà Tân, Hà Sơn và thị trấn Hà Lĩnh Xã Tống Sơn 69,36 28.733 Trụ sở thị trấn Hà Lĩnh và trụ sở xã Hà Tân
24 Nhập 3 xã, thị trấn: xã, thị trấn: Hà Bắc, Hà Giang và thị trấn Hà Long Xã Hà Long 65,43 23.247 Trụ sở thị trấn Hà Long và trụ sở xã Hà Giang
25 Nhập 3 xã: Yên Dương, Hoạt Giang, Hà Bình và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hà Trung Xã Hoạt Giang 27,34 21.561 Trụ sở xã Yên Dương và trụ sở xã Hà Bình
26 Nhập 4 xã: Lĩnh Toại, Hà Hải, Hà Châu, Thái Lai Xã Lĩnh Toại 30,48 24.888 Trụ sở xã Lĩnh Toại và trụ sở xã Hà Hải
27 Nhập 3 xã: Triệu Lộc, Đại Lộc, Tiến Lộc Xã Triệu Lộc 29,27 263.86 Trụ sở xã Triệu Lộc
28 Nhập 4 xã: Đồng Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc Xã Đông Thành 26,38 30.307 Trụ sở xã Cầu Lộc
29 Nhập 4 xã, thị trấn: Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn và thị trấn Hậu Lộc Xã Hậu Lộc 24,92 33.315 Trụ sở huyện Hậu Lộc
30 Nhập 6 xã: Liên Lộc, Quang Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, Xuân Lộc, Hòa Lộc Xã Hoa Lộc 34,69 41.417 Trụ sở xã Hoa Lộc
31 Nhập 5 xã: Minh Lộc, Hải Lộc, Hưng Lộc, Ngư Lộc, Đa Lộc Xã Vạn Lộc 28,40 70.587 Trụ sở xã Minh Lộc
32 Nhập 5 xã, thị trấn: Nga Yên, Nga Thanh, Nga Hiệp, Nga Thủy và thị trấn Nga Sơn Xã Nga Sơn 27,14 47.176 Trụ sở huyện Nga Sơn
33 Nhập 4 xã: Nga Văn, Nga Thắng, Nga Phượng, Nga Thạch Xã Nga Thắng 27,52 26.542 Trụ sở xã Nga Phượng
34 Nhập 4 xã: Nga Hải, Nga Thành, Nga Giáp, Nga Liên Xã Hồ Vương 19,28 27.063 Trụ sở xã Nga Hải
35 Nhập 3 xã: Nga Tiến, Nga Tân, Nga Thái Xã Tân Tiến 28,54 21.529 Trụ sở xã Nga Tiến
36 Nhập 3 xã: Nga Điền, Nga Phú, Nga An Xã Nga An 28,10 24.950 Trụ sở xã Nga An
37 Nhập 4 xã: Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện Xã Ba Đình 27,22 20.696 Trụ sở xã Nga Trường
38 Nhập 6 xã, thị trấn: Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đạo, Hoằng Hà, Hoằng Đạt và thị trấn Bút Sơn Xã Hoằng Hóa 35,16 43.831 Trụ sở Cơ quan Huyện ủy và UBND huyện
39 Nhập 4 xã: Hoằng Yến, Hoằng Tiến, Hoằng Hải, Hoằng Trường Xã Hoằng Tiến 23,79 29.687 Trụ sở xã Hoằng Tiến và xã Hoằng Hải
40 Nhập 4 xã: Hoằng Đông, Hoằng Thanh, Hoằng Ngọc, Hoằng Phụ Xã Hoằng Thanh 23,24 38.386 Trụ sở xã Hoằng Đông và xã Hoằng Thanh
41 Nhập 6 xã: Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Lộc, Hoằng Thành, Hoằng Trạch, Hoằng Tân Xã Hoằng Lộc 20,57 36.277 Trụ sở xã Hoằng Thành và xã Hoằng Lộc
42 Nhập 4 xã: Hoằng Thắng, Hoằng Phong, Hoằng Lưu, Hoằng Châu Xã Hoằng Châu 33,31 33.857 Trụ sở xã Hoằng Phong và xã Hoằng Lưu
43 Nhập 4 xã: Hoằng Trinh, Hoằng Sơn, Hoằng Xuyên, Hoằng Cát Xã Hoằng Sơn 21,90 27.567 Trụ sở xã Hoằng Xuyên và xã Hoằng Cát
44 Nhập 4 xã: Hoằng Phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung Xã Hoằng Phú 15,5 23.006 Trụ sở xã Hoằng Kim và xã Hoằng Phú
45 Nhập 4 xã: Hoằng Xuân, Hoằng Giang, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp Xã Hoằng Giang 30,53 32.533 Trụ sở UBND xã Hoằng Giang mới và trụ sở UBND xã Hoằng Giang cũ
46 Nhập 3 xã, thị trấn: Quảng Đức, Quảng Định và thị trấn Tân Phong Xã Lưu Vệ 26,84 40.381 Trụ sở Huyện ủy (đảng, đoàn thể) và Trụ sở UBND huyện (chính quyền)
47 Nhập 4 xã: Quảng Trạch, Quảng Yên, Quảng Hòa, Quảng Long Xã Quảng Yên 24,92 27.768 Trụ sở xã Quảng Trạch (đảng, đoàn thể) và Trụ sở xã Quảng Yên (chính quyền)
48 Nhập 4 xã: Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Ngọc, Quảng Phúc Xã Quảng Ngọc 34,39 33.588 Trụ sở xã Quảng Hợp (đảng, đoàn thể) và Trụ sở xã Quảng Ngọc (chính quyền)
49 Nhập 3 xã: Quảng Ninh, Quảng Nhân, Quảng Hải Xã Quảng Ninh 17,10 26.580 Trụ Sở xã Quảng Nhân (đảng, đoàn thể) và Trụ sở xã Quảng Ninh (chính quyền)
50 Nhập 04 xã: Quảng Bình, Quảng Lưu, Quảng Lộc, Quảng Thái Xã Quảng Bình 23,51 38.013 Trụ Sở xã Quảng Bình (đảng, đoàn thể) và Trụ sở xã Quảng Lưu (chính quyền)
51 Nhập 3 xã: Tiên Trang, Quảng Thạch, Quảng Nham Xã Tiên Trang 17,75 40.809 Trụ sở xã Quảng Thạch (đảng, đoàn thể) và Trụ sở xã Tiên Trang (chính quyền)
52 Nhập 4 xã: Quảng Trường, Quảng Khê, Quảng Chính, Quảng Trung Xã Quảng Chính 26,14 30.765 Trụ sở xã Quảng Chính (đảng, đoàn thể) và Trụ sở xã Quảng Khê (chính quyền)
53 Nhập 6 xã, thị trấn: Vạn Thắng, Vạn Hòa, Vạn Thiện, Minh Nghĩa, Minh Khôi và thị trấn Nông Cống Xã Nông Cống 50,70 50.439 Trụ sở huyện Nông Cống
54 Nhập 4 xã: Trung Thành, Tế Nông, Tế Thắng, Tế Lợi Xã Thắng Lợi 40,26 27.909 Trụ sở xã Tế Thắng
55 Nhập 06 xã: Tân Phúc, Tân Thọ, Tân Khang, Trung Chính, Hoàng Sơn, Hoàng Giang Xã Trung Chính 44,09 35.440 Trụ sở xã Trung Chính
56 Nhập 4 xã: Trường Minh, Trường Trung, Trường Sơn, Trường Giang Xã Trường Văn 28,32 22.169 Trụ sở xã Trường Sơn
57 Nhập 3 xã: Thăng Long, Thăng Thọ, Thăng Bình Xã Thăng Bình 34,73 28.864 Trụ sở xã Thăng Long
58 Nhập 3 xã: Tượng Sơn, Tượng Lĩnh, Tượng Văn Xã Tượng Lĩnh 33,23 18.025 Trụ sở xã Tượng Lĩnh
59 Nhập 3 xã: Công Liêm, Công Chính, Yên Mỹ và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số xã Thanh Tân, huyện Như Thanh (thôn Khả La) Xã Công Chính 54,24 29.201 Trụ sở xã Công Liêm
60 Nhập 5 xã, thị trấn: Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Nguyên; điều chỉnh một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số xã Thiệu Long; điều chỉnh một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số thị trấn Thiệu Hóa Xã Thiệu Hóa 36,16 48.870 Trụ sở Huyện ủy, HĐND và UBND huyện
61 Nhập 6 xã, thị trấn: Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Thịnh, Thiệu Giang, Thiệu Quang và một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Thiệu Hóa (khu vực Đồng Ngòn) Xã Thiệu Quang 35,45 33.689 Trụ sở xã Thiệu Giang
62 Nhập 4 xã: Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, Thiệu Thành, Thiệu Tiến Xã Thiệu Tiến 23,68 25.383 Trụ sở xã Thiệu Vũ
63 Nhập 4 xã, thị trấn: Thiệu Toán, Thiệu Chính, Thiệu Hòa và thị trấn Hậu Hiền Xã Thiệu Toán 28,39 29.915 Trụ sở xã Thiệu Chính
64 Nhập 5 xã, thị trấn: Thiệu Trung, Thiệu Vận, Thiệu Lý, Thiệu Viên; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số thị trấn Thiệu Hóa (xã Thiệu Đô cũ) Xã Thiệu Trung 21,82 32.152 Trụ sở xã Thiệu Lý
65 Nhập 4 xã, thị trấn: Định Liên, Định Long, Định Tăng và thị trấn Quán Lào Xã Yên Định 29,42 38.596 Trụ sở huyện Yên Định
66 Nhập 4 xã: Yên Trung, Yên Trường, Yên Phong, Yên Thái Xã Yên Trường 26,95 29.314 Trụ sở xã Yên Trường
67 Nhập 3 xã, thị trấn: Yên Phú, Yên Tâm và thị trấn Thống Nhất Xã Yên Phú 42,61 18.800 Trụ sở xã Yên Phú
68 Nhập 3 xã, thị trấn: Yên Thọ, Yên Lâm, Quý Lộc Xã Quý Lộc 38,01 28.549 Trụ sở thị trấn Quý Lộc
69 Nhập 3 xã: Yên Hùng, Yên Thịnh, Yên Ninh Xã Yên Ninh 24,67 23.569 Trụ sở xã Yên Ninh
70 Nhập 4 xã: Định Hải, Định Hưng, Định Tân, Định Tiến Xã Định Tân 30,67 28.406 Trụ sở xã Định Tân
71 Nhập 4 xã: Định Bình, Định Hòa, Định Công, Định Thành và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa (thôn Tiên Nông) Xã Định Hòa 37,71 28.413 Trụ sở xã Định Hòa
72 Nhập 4 xã, thị trấn: Xuân Hồng, Xuân Trường, Xuân Giang và thị trấn Thọ Xuân Xã Thọ Xuân 27,40 34.346 Trụ sở huyện Thọ Xuân
73 Nhập 5 xã: Thọ Lộc, Xuân Phong, Nam Giang, Bắc Lương, Tây Hồ Xã Thọ Long 22,13 31.101 Xã Nam Giang
74 Nhập 4 xã: Xuân Hòa, Thọ Hải, Thọ Diên, Xuân Hưng Xã Xuân Hòa 28,34 26.655 Xã Xuân Hòa
75 Nhập 4 xã, thị trấn: Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh và thị trấn Sao Vàng Xã Sao Vàng 89,27 44.643 Thị trấn Sao Vàng
76 Nhập 3 xã, thị trấn: Xuân Bái, Thọ Xương và thị trấn Lam Sơn Xã Lam Sơn 24,90 33.117 Thị trấn Lam Sơn
77 Nhập 3 xã: Thọ Lập, Thuận Minh, Xuân Thiên Xã Thọ Lập 33,81 27.849 Xã Thọ Lập
78 Nhập 3 xã: Quảng Phú, Xuân Tín, Phú Xuân Xã Xuân Tín 31,93 26.531 Xã Xuân Tín
79 Nhập 4 xã: Xuân Lập, Xuân Minh, Xuân Lai, Trường Xuân Xã Xuân Lập 34,49 36.213 Xã Xuân Minh
80 Nhập 5 xã, thị trấn: Ninh Khang, Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa và thị trấn Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Lộc 56,94 40.344 Trụ sở Huyện ủy (đảng ủy, đoàn thể) Trụ sở HĐND – UBND Vĩnh Lộc (chính quyền).
81 Nhập 4 xã: Vĩnh Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Long, Vĩnh Tiến Xã Tây Đô 35,36 27.440 Trụ sở xã Vĩnh Tiến (đảng ủy, đoàn thể); Trụ sở xã Vĩnh Long (chính quyền)
82 Nhập 4 xã: Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh, Vĩnh An Xã Biện Thượng 65,40 31.917 Trụ sở xã Vĩnh Minh (đảng ủy, đoàn thể); Trụ sở xã Minh Tân (chính quyền)
83 Nhập 5 xã, thị trấn: Minh Sơn, Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền và thị trấn Triệu Sơn Xã Triệu Sơn 41,09 54.445 Huyện Triệu Sơn
84 Nhập 3 xã: Thọ Sơn, Thọ Bình, Bình Sơn Xã Thọ Bình 47,12 18.556 Xã Thọ Sơn
85 Nhập 4 xã: Thọ Ngọc, Thọ Tiến, Xuân Thọ, Thọ Cường Xã Thọ Ngọc 27,22 24.322 Xã Thọ Cường
86 Nhập 5 xã: Thọ Dân, Thọ Thế, Thọ Tân, Thọ Phú, Xuân Lộc Xã Thọ Phú 35,12 40.004 Xã Thọ Thế
87 Nhập 5 xã: Hợp Tiến, Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Triệu Thành Xã Hợp Tiến 43,11 33.086 Xã Hợp Thành
88 Nhập 4 xã: An Nông, Tiến Nông, Khuyến Nông, Nông Trường Xã An Nông 22,79 28,717 Xã Nông Trường
89 Nhập 3 xã, thị trấn: Thái Hòa, xã Vân Sơn và thị trấn Nưa Xã Tân Ninh 53,63 27.427 Thị trấn Nưa
90 Nhập 3 xã: Đồng Lợi, Đồng Tiến, Đồng Thắng Xã Đồng Tiến 19,96 22.945 Xã Đồng Tiến
91 Xã Mường Chanh Xã Mường Chanh 65,48 3.894 Xã Mường Chanh
92 Xã Quang Chiểu Xã Quang Chiểu 109,88 5.986 Xã Quang Chiểu
93 Xã Tam chung Xã Tam chung 121,51 4.527 Xã Tam chung
94 Thị trấn Mường Lát Xã Mường Lát 129,66 7.089 Huyện Mường Lát
95 Xã Pù Nhi Xã Pù Nhi 65,72 5.922 Xã Pù Nhi
96 Xã Nhi Sơn Xã Nhi Sơn 38,67 3.514 Xã Nhi Sơn
97 Xã Mường Lý Xã Mường Lý 83,99 5.878 Xã Mường Lý
98 Xã Trung Lý Xã Trung Lý 197,48 7.335 Xã Trung Lý
99 Nhập 2 xã, thị trấn: Phú Nghiêm và thị trấn Hồi Xuân Xã Hồi Xuân 117,25 10.432 Thị trấn Hồi Xuân
100 Nhập 2 xã: Nam Xuân, Nam Tiến Xã Nam Xuân 131,40 5.852 Xã Nam Tiến
101 Nhập 2 xã: Nam Động, Thiên Phủ Xã Thiên Phủ 147,48 6.485 Xã Thiên Phủ
102 Nhập 2 xã: Hiền Chung, Hiền Kiệt Xã Hiền Kiệt 140,29 7.217 Xã Hiền Chung
103 Xã Phú Xuân Xã Phú Xuân 102,36 5.166 Xã Phú Xuân
104 Nhập 3 xã: Phú Lệ, Phú Sơn, Phú Thanh Xã Phú Lệ 139,50 6.677 Xã Phú Thanh
105 Nhập 2 xã: Thành Sơn, Trung Thành Xã Trung Thành 135,64 5.513 Xã Thành Sơn
106 Xã Trung Sơn Xã Trung Sơn 76,81 3.254 Xã Trung Sơn
107 Xã Na Mèo Xã Na Mèo 127,43 4.174 Xã Na Mèo
108 Xã Sơn Thủy Xã Sơn Thủy 131,57 4.053 Xã Sơn Thủy
109 Xã Sơn Điện Xã Sơn Điện 94,37 5.002 Xã Sơn Điện
110 Xã Mường Mìn Xã Mường Mìn 89,21 2.991 Xã Mường Mìn
111 Xã Tam Thanh Xã Tam Thanh 99,24 4.196 Xã Tam Thanh
112 Nhập 2 xã: Tam Lư, Sơn Hà và điều chỉnh ĐGHC thị trấn Sơn Lư (khu phố Sỏi) Xã Tam Lư 162,72 6.124 Xã Tam Lư
113 Nhập xã Trung Thượng và điều chỉnh ĐGHC thị trấn Sơn Lư (phần còn lại) Xã Quan Sơn 98,20 7.511 Huyện Quan Sơn
114 Nhập 3 xã: Trung Tiến, Trung Hạ, Trung Xuân Xã Trung Hạ 123,86 9.289 Xã Trung Hạ
115 Nhập 2 xã, thị trấn: Trí Nang và thị trấn Lang Chánh Xã Linh Sơn 96,00 12.448 Huyện Lang Chánh
116 Nhập 2 xã: Đồng Lương, Tân Phúc Xã Đồng Lương 76,10 11.875 Xã Đồng Lương
117 Nhập 2 xã: Tam Văn, Lâm Phú Xã Văn Phú 106,55 8.516 Xã Tam Văn
118 Nhập 2 xã: Giao Thiện, Giao An Xã Giao An 113,88 8.329 Xã Giao Thiện
119 Xã Yên Khương Xã Yên Khương 97,89 5.572 Xã Yên Khương
120 Xã Yên Thắng Xã Yên Thắng 95,22 6.652 Xã Yên Thắng
121 Nhập 2 xã: Văn Nho, Kỳ Tân Xã Văn Nho 64,77 10.112 Xã Kỳ Tân
122 Nhập 2 xã: Thiết Kế, Thiết Ống Xã Thiết Ống 94,32 13.227 Xã Thiết Ống
123 Nhập 3 xã, thị trấn: Hạ Trung, Ban Công và thị trấn Cành Nàng Xã Bá Thước 106,10 21.442 Huyện Bá Thước
124 Nhập 2 xã: Cổ Lũng, Lũng Cao Xã Cổ Lũng 127,05 9.726 Xã Lũng Cao
125 Nhập 3 xã: Thành Lâm, Thành Sơn, Lũng Niêm Xã Pù Luông 81,71 9.573 Xã Lũng Niêm
126 Nhập 3 xã: Ái Thượng, Điền Lư, Điền Trung Xã Điền Lư 66,54 21.015 Xã Điền Lư
127 Nhập 3 xã: Điền Quang, Điền Hạ, Điền Thượng Xã Điền Quang 103,67 16.611 Xã Điền Quang
128 Nhập 3 xã: Lương Trung, Lương Nội, Lương Ngoại Xã Quý Lương 133,44 15.125 Xã Lương Trung
129 Nhập 3 xã, thị trấn: Mỹ Tân, Thúy Sơn và thị trấn Ngọc Lặc Xã Ngọc Lặc 90,39 39.481 Huyện Ngọc Lặc
130 Nhập 3 xã: Đồng Thịnh, Thạch Lập, Quang Trung Xã Thạch Lập 83,78 19.465 Xã Quang Trung
131 Nhập 5 xã: Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Sơn, Ngọc Liên, Ngọc Trung Xã Ngọc Liên 79,99 27.782 Xã Ngọc Liên
132 Nhập 4 xã: Cao Ngọc, Minh Sơn, Minh Tiến, Lam Sơn Xã Minh Sơn 81,77 29.388 Xã Minh Sơn
133 Nhập 3 xã: Phùng Giáo, Nguyệt Ấn, Vân Am Xã Nguyệt Ấn 98,52 23.462 Xã Nguyệt Ấn
134 Nhập 3 xã: Kiên Thọ, Phúc Thịnh, Phùng Minh Xã Kiên Thọ 56,52 22.226 Xã Kiên Thọ
135 Nhập 4 xã: Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Liên và Cẩm Bình Xã Cẩm Thạch 106,64 31.878 Xã Cẩm Thạch
136 Nhập 2 xã, thị trấn: Cẩm Ngọc, thị trấn Phong Sơn Xã Cẩm Thủy 64,42 30.525 Huyện Cẩm Thủy
137 Nhập 4 xã: Cẩm Tú, Cẩm Quý, Cẩm Giang, Cẩm Lương Xã Cẩm Tú 98,09 26.049 Xã Cẩm Giang
138 Nhập 4 xã: Cẩm Vân, Cẩm Tâm, Cẩm Châu, Cẩm Yên Xã Cẩm Vân 88,71 22.794 Xã Cẩm Tâm
139 Nhập 3 xã: Cẩm Long, Cẩm Tân, Cẩm Phú Xã Cẩm Tân 66,63 21.084 Xã Cẩm Tân
140 Nhập 6 xã, thị trấn: Thành Hưng, Thành Thọ, Thạch Định, Thành Trực, Thành Tiến và thị trấn Kim Tân Xã Kim Tân 61,61 40.780 Huyện Thạch Thành
141 Nhập 3 xã, thị trấn: Thành Công, Thành Tân và thị trấn Vân Du Xã Vân Du 88,53 24.146 Thị trấn Vân Du
142 Nhập 4 xã: Ngọc Trạo, Thành An, Thành Long, Thành Tâm Xã Ngọc Trạo 79,62 23.475 Xã Thành An
143 Nhập 4 xã: Thạch Bình, Thạch Sơn, Thạch Long, Thạch Cẩm Xã Thạch Bình 90,47 39.553 Xã Thạch Bình
144 Nhập 4 xã: Thành Minh, Thành Vinh, Thành Mỹ, Thành Yên Xã Thành Vinh 115,47 27.008 Xã Thành Vinh
145 Nhập 3 xã: Thạch Lâm, Thạch Quảng, Thạch Tượng Xã Thạch Quảng 123,54 15.766 Xã Thạch Quảng
146 Nhập 2 xã, thị trấn: Tân Bình, thị trấn Yên Cát Xã Như Xuân 69,87 13.496 Huyện Như Xuân
147 Nhập 3 xã: Thượng Ninh, Cát Tân, Cát Vân Xã Thượng Ninh 92,61 13.991 Xã Thượng Ninh
148 Nhập 3 xã: Bãi Trành, Xuân Bình, Xuân Hòa Xã Xuân Bình 183,18 16.385 Xã Bãi Trành
149 Nhập 2 xã: Bình Lương, Hóa Quỳ Xã Hóa Quỳ 116.65 11.995 Xã Hóa Quỳ
150 Nhập 3 xã: Thanh Quân, Thanh Xuân, Thanh Sơn Xã Thanh Quân 109,22 12.107 Xã Thanh Quân
151 Nhập 3 xã: Thanh Hòa, Thanh Lâm, Thanh Phong Xã Thanh Phong 150,21 9.619 Xã Thanh Lâm
152 Nhập 3 xã: Cán Khê, Xuân Du, Phượng Nghi Xã Xuân Du 92,49 22.331 Xã Xuân Du
153 Nhập 2 xã: Mậu Lâm, Phú Nhuận Xã Mậu Lâm 64,27 18.911 Xã Phú Nhuận
154 Nhập 3 xã, thị trấn: Xuân Khang, Hải Long, Bến Sung và điều chỉnh ĐGHC xã Yên Thọ (thôn Yên Trung) Xã Như Thanh 84,07 26.231 Huyện Như Thanh
155 Nhập 2 xã: Xuân Phúc, Yên Lạc, điều chỉnh ĐGHC xã Yên Thọ (phần còn lại) Xã Yên Thọ 80,63 23.029 Xã Yên Thọ
156 Xã Xuân Thái Xã Xuân Thái 120,71 4.418 Xã Xuân Thái
157 Nhập 2 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ Xã Thanh Kỳ 145,26 12.531 Xa Thanh Tân
158 Xã Bát Mọt Xã Bát Mọt 205,72 4.174 Xã Bát Mọt
159 Xã Yên Nhân Xã Yên Nhân 188.69 5.674 Xã Yên Nhân
160 Xã Lương Sơn Xã Lương Sơn 79,91 9.573 Xã Lương Sơn
161 Nhập 4 xã, thị trấn: Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Xuân Dương và thị trấn Thường Xuân Xã Thường Xuân 83,27 33.490 Huyện Thường Xuân
162 Nhập 2 xã: Luận Thành, Xuân Cao Xã Luận Thành 73,48 16.090 Xã Luận Thành
163 Nhập 2 xã: Tân Thành và Luận Khê Xã Tân Thành 90,38 12.780 Xã Tân Thành
164 Xã Vạn Xuân Xã Vạn Xuân 139,49 6.125 Xã Vạn Xuân
165 Nhập 2 xã: Xuân Lộc và Xuân Thắng Xã Thắng Lộc 73,75 8.893 Xuân Lộc
166 Nhập 2 xã: Xuân Chinh, Xuân Lẹ Xã Xuân Chinh 172,48 7.588 Xã Xuân Chinh