
Học sinh lớp 12 TP.HCM ôn thi những ngày trước kỳ thi tốt nghiệp THPT
ẢNH: ĐÀO NGỌC THẠCH
Theo quy chế thi tốt nghiệp THPT 2025, thí sinh sẽ dự thi 4 môn trong đó có 2 môn thi bắt buộc là toán, ngữ văn và 2 môn thi tự chọn trong số các môn còn lại được học ở lớp 12 gồm ngoại ngữ, lịch sử, vật lý, hóa học, sinh học, địa lý, giáo dục kinh tế và pháp luật, tin học, công nghệ.
Theo giáo viên học vụ các trường THPT, thống kê có 36 cách chọn môn thi tốt nghiệp THPT 2025 bao gồm:
STT |
TỔ HỢP MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT |
1 |
Toán, ngữ văn, vật lý, hóa học |
2 |
Toán, ngữ văn, vật lý, ngoại ngữ |
3 |
Toán, ngữ văn, hóa học, sinh học |
4 |
Toán, ngữ văn, lịch sử, địa lý |
5 |
Toán, ngữ văn, lịch sử, ngoại ngữ |
6 |
Toán, ngữ văn, hóa học, ngoại ngữ |
7 |
Toán, ngữ văn, ngoại ngữ, sinh học |
8 |
Toán, ngữ văn, ngoại ngữ, địa lý |
9 |
Toán, ngữ văn, ngoại ngữ, giáo dục kinh tế và pháp luật |
10 |
Toán, ngữ văn, ngoại ngữ, tin học |
11 |
Toán, ngữ văn, ngoại ngữ, công nghệ |
12 |
Toán, ngữ văn, hóa học, địa lý |
13 |
Toán, ngữ văn, vật lý, công nghệ |
14 |
Toán, ngữ văn, vật lý, tin học |
15 |
Toán, ngữ văn, vật lý, giáo dục kinh tế và pháp luật |
16 |
Toán, ngữ văn, hóa học, giáo dục kinh tế và pháp luật |
17 |
Toán, ngữ văn, hóa học, tin học |
18 |
Toán, ngữ văn, hóa học, công nghệ |
19 |
Toán, ngữ văn, lịch sử, địa lý |
20 |
Toán, ngữ văn, sinh học, địa lý |
21 |
Toán, ngữ văn, lịch sử, hóa học |
22 |
Toán, ngữ văn, sinh học, giáo dục kinh tế và pháp luật |
23 |
Toán, ngữ văn, lịch sử, sinh học |
24 |
Toán, ngữ văn, sinh học, tin học |
25 |
Toán, ngữ văn, sinh học, công nghệ |
26 |
Toán, ngữ văn, lịch sử, giáo dục kinh tế và pháp luật |
27 |
Toán, ngữ văn, địa lý, giáo dục kinh tế và pháp luật |
28 |
Toán, ngữ văn, lịch sử, tin học |
29 |
Toán, ngữ văn, địa lý, tin học |
30 |
Toán, ngữ văn, lịch sử, công nghệ |
31 |
Toán, ngữ văn, địa lý, công nghệ |
32 |
Toán, ngữ văn, giáo dục kinh tế và pháp luật, tin học |
33 |
Toán, ngữ văn, vật lý, sinh học |
34 |
Toán, ngữ văn, giáo dục kinh tế và pháp luật, công nghệ |
35 |
Toán, ngữ văn, địa lý, vật lý |
36 |
Toán, ngữ văn, công nghệ, tin học |
Từ những tổ hợp môn thi tốt nghiệp nói trên, thí sinh có thể chọn cho mình các tổ hợp xét tuyển ĐH, CĐ phù hợp.
Chẳng hạn với tổ hợp môn thi tốt nghiệp là toán, ngữ văn, vật lý, hóa học thì thí sinh có thể tạo thành các tổ hợp xét tuyển ĐH tương ứng các tổ hợp môn xét tuyển A00, C01, C02, C05.
Hay với tổ hợp môn thi tốt nghiệp là toán, ngữ văn, tiếng Anh, vật lý có thể tạo thành tổ hợp xét tuyển ĐH tương ứng các tổ hợp môn xét tuyển A01, D01, D10, C01.
Còn với tổ hợp 4 môn thi tốt nghiệp là toán, ngữ văn, tiếng Anh, hóa học thì học sinh có thể tạo thành các tổ hợp môn xét tuyển là D01, C02, D07, D12…
Như vậy, với 4 môn thi tốt nghiệp THPT, theo thống kê có 114 tổ hợp môn xét tuyển ĐH.
12 tổ hợp xét tuyển khối A
STT |
KHỐI THI TỔ HỢP |
MÔN THI |
1 |
A00 |
Toán, vật lý, hóa học |
2 |
A01 |
Toán, vật lý, tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, vật lý, sinh học |
4 |
A03 |
Toán, vật lý, lịch sử |
5 |
A04 |
Toán, vật lý, địa lý |
6 |
A05 |
Toán, hóa học, lịch sử |
7 |
A06 |
Toán, hóa học, địa lý |
8 |
A07 |
Toán, lịch sử, địa lý |
9 |
A08 |
Toán, lịch sử, giáo dục kinh tế và pháp luật (GDKTPL) |
10 |
A09 |
Toán, địa lý, GDKTPL |
11 |
A10 |
Toán, vật lý, GDKTPL |
12 |
A11 |
Toán, hóa học, GDKTPL |
5 tổ hợp xét tuyển khối B
STT |
KHỐI THI TỔ HỢP |
MÔN THI |
1 |
B00 |
Toán, hóa học, sinh học |
2 |
B02 |
Toán, sinh học, địa lý |
3 |
B03 |
Toán, sinh học, ngữ văn |
4 |
B04 |
Toán, sinh học, GDKTPL |
5 |
B08 |
Toán, sinh học, tiếng Anh |
13 tổ hợp xét tuyển khối C
STT |
KHỐI THI TỔ HỢP |
MÔN THI |
1 |
C00 |
Ngữ văn, lịch sử, địa lý |
2 |
C01 |
Ngữ văn, toán, vật lý |
3 |
C02 |
Ngữ văn, toán, hóa học |
4 |
C03 |
Ngữ văn, toán, lịch sử |
5 |
C04 |
Ngữ văn, toán, địa lý |
6 |
C05 |
Ngữ văn, vật lý, hóa học |
7 |
C08 |
Ngữ văn, hóa học, sinh học |
8 |
C12 |
Ngữ văn, lịch sử, sinh học |
9 |
C13 |
Ngữ văn, sinh học, địa lý |
10 |
C14 |
Ngữ văn, toán, GDKTPL |
11 |
C17 |
Ngữ văn, hóa học, GDKTPL |
12 |
C19 |
Ngữ văn, lịch sử, GDKTPL |
13 |
C20 |
Ngữ văn, địa lý, GDKTPL |
44 tổ hợp xét tuyển khối D
STT |
KHỐI THI TỔ HỢP |
MÔN THI |
1 |
D01 |
Ngữ văn, toán, tiếng Anh |
2 |
D02 |
Ngữ văn, toán, tiếng Nga |
3 |
D03 |
Ngữ văn, toán, tiếng Pháp |
4 |
D04 |
Ngữ văn, toán, tiếng Trung |
5 |
D05 |
Ngữ văn, toán, tiếng Đức |
6 |
D06 |
Ngữ văn, toán, tiếng Nhật |
7 |
D07 |
Toán, hóa học, tiếng Anh |
8 |
D08 |
Toán, sinh học, tiếng Anh |
9 |
D09 |
Toán, lịch sử, tiếng Anh |
10 |
D10 |
Toán, địa lý, tiếng Anh |
11 |
D11 |
Ngữ văn, vật lý, tiếng Anh |
12 |
D12 |
Ngữ văn, hóa học, tiếng Anh |
13 |
D13 |
Ngữ văn, sinh học, tiếng Anh |
14 |
D14 |
Ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh |
15 |
D15 |
Ngữ văn, địa lý, tiếng Anh |
16 |
D20 |
Toán, địa lý, tiếng Trung |
17 |
D21 |
Toán, hóa học, tiếng Đức |
18 |
D22 |
Toán, hóa học, tiếng Nga |
19 |
D23 |
Toán, hóa học, tiếng Nhật |
20 |
D24 |
Toán, hóa học, tiếng Pháp |
21 |
D25 |
Toán, hóa học, tiếng Trung |
22 |
D26 |
Toán, vật lý, tiếng Đức |
23 |
D27 |
Toán, vật lý, tiếng Nga |
24 |
D28 |
Toán, vật lý, tiếng Nhật |
25 |
D29 |
Toán, vật lý, tiếng Pháp |
26 |
D30 |
Toán, vật lý, tiếng Trung |
27 |
D31 |
Toán, sinh học, tiếng Đức |
28 |
D32 |
Toán, sinh học, tiếng Nga |
29 |
D33 |
Toán, sinh học, tiếng Nhật |
30 |
D34 |
Toán, sinh học, tiếng Pháp |
31 |
D35 |
Toán, sinh học, tiếng Trung |
32 |
D42 |
Ngữ văn, địa lý, tiếng Nga |
33 |
D43 |
Ngữ văn, địa lý, tiếng Nhật |
34 |
D44 |
Ngữ văn, địa lý, tiếng Pháp |
35 |
D45 |
Ngữ văn, địa lý, tiếng Trung |
36 |
D55 |
Ngữ văn, vật lý, tiếng Trung |
37 |
D63 |
Ngữ văn, lịch sử, tiếng Nhật |
38 |
D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
39 |
D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
40 |
D66 |
Ngữ văn, GDKTPL, tiếng Anh |
41 |
D68 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Nga |
42 |
D70 |
Ngữ Văn, GDKTPL, tiếng Pháp |
43 |
D71 |
Ngữ văn, GDKTPL, tiếng Trung |
44 |
D84 |
Toán, tiếng Anh; GDKTPL |
6 tổ hợp xét tuyển khối năng khiếu
STT |
KHỐI THI TỔ HỢP |
MÔN THI |
1 |
H01 |
Toán, ngữ văn, vẽ mỹ thuật |
2 |
H02 |
Toán, vẽ hình họa mỹ thuật, vẽ trang trí màu |
3 |
H04 |
Toán, tiếng Anh, vẽ năng khiếu |
4 |
H06 |
Ngữ văn, tiếng Anh, vẽ mỹ thuật |
5 |
H07 |
Toán, hình họa, trang trí |
6 |
H08 |
Ngữ văn, lịch sử, vẽ mỹ thuật |
10 tổ hợp xét tuyển khối sư phạm mầm non, tiểu học (khối M)
STT |
KHỐI THI TỔ HỢP |
MÔN THI |
1 |
M00 |
Ngữ văn, toán, đọc diễn cảm, hát |
2 |
M01 |
Ngữ văn, lịch sử, năng khiếu |
3 |
M02 |
Toán, năng khiếu 1, năng khiếu 2 |
4 |
M03 |
Văn, năng khiếu 1, năng khiếu 2 |
5 |
M04 |
Toán, đọc kể diễn cảm, hát – múa |
6 |
M09 |
Toán, năng khiếu mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), năng khiếu mầm non 2 (Hát) |
7 |
M10 |
Toán, tiếng Anh, năng khiếu 1 |
8 |
M11 |
Ngữ Văn, năng khiếu báo chí, tiếng Anh |
9 |
M13 |
Toán, sinh học, năng khiếu |
10 |
M14 |
Ngữ văn, năng khiếu báo chí, toán |
4 tổ hợp xét tuyển khối năng khiếu nghệ thuật (khối N)
STT |
KHỐI THI TỔ HỢP |
MÔN THI |
1 |
N00 |
Ngữ văn, năng khiếu âm nhạc 1, năng khiếu âm nhạc 2 |
2 |
N01 |
Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
3 |
N02 |
Ngữ văn, ký xướng âm, hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
4 |
N05 |
Ngữ văn, xây dựng kịch bản sự kiện, năng khiếu |
6 tổ hợp xét tuyển khối năng khiếu TDTT (khối T)
STT |
KHỐI THI TỔ HỢP |
MÔN THI |
1 |
T00 |
Toán, sinh học, năng khiếu TDTT |
2 |
T01 |
Toán, ngữ văn, năng khiếu TDTT |
3 |
T02 |
Ngữ văn, sinh học, năng khiếu TDTT |
4 |
T03 |
Ngữ văn, địa lý, năng khiếu TDTT |
5 |
T04 |
Toán, vật lý, năng khiếu TDTT |
6 |
T05 |
Ngữ văn, GDKTPL, năng khiếu thể dục thể thao |
6 tổ hợp xét tuyển khối năng khiếu mỹ thuật (khối V)
STT |
KHỐI THI TỔ HỢP |
MÔN THI |
1 |
V02 |
Vẽ mỹ thuật, toán, tiếng Anh |
2 |
V03 |
Vẽ mỹ thuật, toán, hóa |
3 |
V05 |
Văn, vật lý, vẽ mỹ thuật |
4 |
V06 |
Toán, địa lý, vẽ mỹ thuật |
5 |
V10 |
Toán, tiếng Pháp, vẽ mỹ thuật |
6 |
V11 |
Toán, tiếng Trung, vẽ mỹ thuật |
2 tổ hợp xét tuyển khối chuyên biệt
STT |
KHỐI THI TỔ HỢP |
MÔN THI |
1 |
K00 |
Toán, đọc hiểu, tư duy khoa học giải quyết vấn đề |
2 |
S00 |
Ngữ văn, năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 |
6 tổ hợp xét tuyển mới theo chương trình GDPT 2018
STT |
KHỐI THI TỔ HỢP |
MÔN THI |
1 |
(Toán, tiếng Anh, tin học) |
Toán, tiếng Anh, tin học |
2 |
(Toán, ngữ văn, tin học) |
Toán, ngữ văn, tin học |
3 |
(Toán, vật lý, tin học) |
Toán, vật lý, tin học |
4 |
(Toán, vật lý, công nghệ) |
Toán, vật lý, công nghệ |
5 |
(Toán, hóa học, công nghệ) |
Toán, hóa học, công nghệ |
6 |
(Toán, tiếng Anh, công nghệ) |
Toán, tiếng Anh, công nghệ |