Trụ sở 94 phường, xã của Đà Nẵng

Trụ sở 94 phường, xã của Đà Nẵng

bởi

trong
Trụ sở 94 phường, xã của Đà Nẵng
STT Tên phường, xã mới Diện tích (km2) Dân số (người) Trụ sở UBND phường, xã 1 Phường Hải Châu 7,58

131.427

Số 15 đường Lê Hồng Phong, phường Hải Châu

2 Phường Hòa Cường 15,72

119.363

Số 338 đường Núi Thành, phường Hòa Cường

3 Phường Thanh Khê 7,92

201.240

Số 503 đường Trần Cao Vân, phường Thanh Khê

4 Phường An Khê 12,36

93.625

Số 916 đường Tôn Đản, phường An Khê 5 Phường An Hải 7,37

82.635

Số 289 đường Nguyễn Công Trứ, phường An Hải 6 Phường Sơn Trà 56,03

86.890

Số 06 đường Nguyễn Phan Vinh, phường Sơn Trà 7 Phường Ngũ Hành Sơn 40,19

115.944

Số 486 đường Lê Văn Hiến, phường Ngũ Hành Sơn 8 Phường Hòa Khánh

40,93

112.518

Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Khánh 9 Phường Liên Chiểu 41,19

70.628

Số 68 đường Lạc Long Quân, phường Liên Chiểu 10 Phường Hải Vân 406,09

48.992

Lô 1-2 đường Nguyễn Tất Thành, phường Hải Vân 11 Phường Cẩm Lệ 14,05

78.837

Số 135 đường Ông Ích Đường, phường Cẩm Lệ 12 Phường Hòa Xuân 27,96

85.580

Số 111 đường Hoàng Ngân, phường Hòa Xuân 13 Phường Tam Kỳ

8,36

44.075

Số 70 đường Hùng Vương, phường Tam Kỳ 14 Phường Quảng Phú

36,21

29.401

Khối phố Phú Thạnh, Phường Quảng Phú 15 Phường Hương Trà

14,64

33.523

Số 510 đường Hùng Vương, phường Hương Trà 16 Phường Bàn Thạch

34,77

36.800

Số 268 đường Trưng Nữ Vương, phường Bàn Thạch 17 Phường Điện Bàn

19,78

41.270

Số 22 đường Hoàng Diệu, khối 3, phường Điện Bàn 18 Phường Điện Bàn Đông

61,02

72.273

Số 845 đường Trần Thủ Độ, Khối phố Quảng Lăng B 19 Phường An Thắng

19,64

34.176

Khối phố Phong Nhị, phường An Thắng 20 Phường Điện Bàn Bắc

33,39

30.780

Thôn Xóm Bùng, phường Điện Bàn Bắc 21 Phường Hội An

10,81

37.222

Số 09 đường Trần Hưng Đạo, phường Hội An 22 Phường Hội An Đông

18,22

31.109

Số 456 đường Cửa Đại, phường Hội An Đông, 23 Phường Hội An Tây

18,09

42.370

Số 54 đường Nguyễn Công Trứ, phường Hội An Tây 24 Xã Hòa Vang

107,61

26.712

Thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Vang 25 Xã Hòa Tiến

65,90

38.823

Thôn Phú Sơn Tây (Quốc lộ 14B), xã Hòa Tiến 26 Xã Bà Nà

136,41

25.267

Đường ĐH 2, thôn Thạch Nham Tây, xã Bà Nà 27 Xã Núi Thành

124,75

69.406

Khối 3, xã Núi Thành 28 Xã Tam Mỹ

173,14

18.064

Thôn Tịnh Sơn, xã Tam Mỹ 29 Xã Tam Anh

68,84

31.026

Thôn Nam Định, xã Tam Anh 30 Xã Đức Phú

108,97

9.240

Thôn Thuận Yên Đông, xã Đức Phú 31 Xã Tam Xuân

66,92

42.834

Thôn Phú Khê, xã Tam Xuân 32 Xã Tam Hải

13,32

10.312

thôn Tân Lập, xã Tam Hải 33 Xã Tây Hồ

75,67

35.493

Thôn Cẩm Khê, xã Tây Hồ 34 Xã Chiên Đàn

48,63

32.145

Số 01 đường Hà Đông, xã Chiên Đàn 35 Xã Phú Ninh

131,35

26.954

Thôn Cây Sanh, xã Phú Ninh 36

Xã Lãnh Ngọc

161,14

14.847

Thôn 4, Xã Lãnh Ngọc 37 Xã Tiên Phước

74,63

28.137

Số 81 đường Huỳnh Thúc Kháng, xã Tiên Phước 38 Xã Thạnh Bình

100,89

24.775

Thôn 5, xã Thạnh Bình 39 Xã Sơn Cẩm Hà

118,75

17.608

Thôn Cẩm Tây, xã Sơn Cẩm Hà 40 Xã Trà Liên

178,15

7.052

Thôn Định Yên, xã Trà Liên 41 Xã Trà Giáp

121,55

5.939

Thôn 2, xã Trà Giáp 42 Xã Trà Tân

183,08

6.293

Thôn 1, xã Trà Tân 43 Xã Trà Đốc

233,61

10.475

Thôn 2, xã Trà Đốc 44 Xã Trà My

130,60

19.956

Thôn Dương Hoà, xã Trà My 45 Xã Nam Trà My

178,31

7.395

Thôn 1, xã Nam Trà My 46 Xã Trà Tập

183,17

8.384

Thôn 1, Xã Trà Tập 47 Xã Trà Vân

85,58

5.342

Thôn 2, Xã Trà Vân 48 Xã Trà Linh

158,19

7.088

Thôn 3, Xã Trà Linh 49 Xã Trà Leng

221,15

6.586

Thôn 2 xã Trà Leng 50 Xã Thăng Bình

68,91

54.415

Số 282 đường Tiểu La, xã Thăng Bình 51 Xã Thăng An

80,98

51.988

Thôn Nam Hà, xã Thăng An 52 Xã Thăng Trường

63,79

24.803

Thôn Bình Trúc, xã Thăng Trường 53 Xã Thăng Điền

61,59

42.280

Thôn Kế Xuyên 2, xã Thăng Điền 54 Xã Thăng Phú

60,50

17.266

Thôn Tú Trà, xã Thăng Phú 55 Xã Đồng Dương

76,49

24.773

Thôn Châu Lâm, xã Đồng Dương 56 Xã Quế Sơn Trung

111,37

33.300

Thôn Phước Dương, xã Quế Sơn Trung 57 Xã Quế Sơn

94,10

34.122

Số 02 đường Tôn Đức Thắng, xã Quế Sơn 58 Xã Xuân Phú

51,99

37.083

Thôn Mộc Bài, xã Xuân Phú 59 Xã Nông Sơn

112,53

21.018

Thôn Trung Hạ, xã Nông Sơn 60 Xã Quế Phước

359,11

14.162

Thôn Bình Yên, xã Quế Phước 61 Xã Duy Nghĩa

35,36

32.143

Thôn Thuận An, xã Duy Nghĩa 62 Xã Nam Phước

38,85

53.498

Số 468 đường Hùng Vương, xã Nam Phước 63 Xã Duy Xuyên

125,78

32.243

Thôn An Hòa, xã Duy Xuyên 64 Xã Thu Bồn

108,77

36.909

Thôn Phú Lạc, xã Thu Bồn 65 Xã Điện Bàn Tây

43,31

44.473

Thôn Phong Thử 1, xã Điện Bàn Tây 66 Xã Gò Nổi

36,20

29.968

Thôn Đông Lãnh, xã Gò Nổi 67 Xã Tân Hiệp

16,43

2.614

Thôn Bãi Làng, xã Tân Hiệp 68 Xã Đại Lộc

73,97

61.217

Số 15 đường Hùng Vương, xã Đại Lộc 69 Xã Hà Nha

132,69

38.199

Thôn Hà Nha, xã Hà Nha 70 Xã Thượng Đức

216,37

22.520

Thôn Tân Hà, xã Thượng Đức 71 Xã Vu Gia

25,12

27.649

Thôn Lâm Yên, xã Vu Gia 72 Xã Phú Thuận

130,89

27.575

Số 204 Đường ĐH4.ĐL, xã Phú Thuận 73 Xã Thạnh Mỹ

207,28

9.072

Thôn Mực, xã Thạnh Mỹ 74 Xã Bến Giằng

535,96

8.277

Thôn Bến Giằng, xã Bến Giằng 75 Xã Nam Giang 262,94

4.979

Thôn A Bát, xã Chà Vàl 76 Xã Đắc Pring 412,49

3.060

Thôn 56B, xã Đắc Pring 77 Xã La Dêê

184,81

2.930

Thôn Đắc Ốc, xã La Dêê 78 Xã La Êê

243,12

2.371

Thôn Pà Ooi, xã La Êê 79 Xã Sông Vàng

183,63

7.024

Thôn Ban Mai, Xã Sông Vàng 80 Xã Sông Kôn 212,94

8.746

Thôn Ra Lang, xã Sông Kôn 81 Xã Đông Giang 169,43

8.870

Thôn Ngã Ba, Xã Đông Giang 82 Xã Bến Hiên 255,85

4.588

Thôn AXờ, xã Bến Hiên 83 Xã A Vương 225,30

5.463

Thôn Azứt, xã Avương 84 Xã Tây Giang 400,45

8.629

Thôn Agrồng, xã Tây Giang 85 Xã Hùng Sơn 287,95

7.958

Thôn Arâng, xã Hùng Sơn 86 Xã Hiệp Đức

150,47

14.931

Số 125, đường Hùng Vương, xã Hiệp Đức 87 Xã Việt An

150,17

26.196

Thôn Việt An, xã Việt An 88 Xã Phước Trà 196,22

6.933

Thôn Trà Sơn, xã Phước Trà 89 Xã Khâm Đức 161,98

9.741

Số 48 đường Hồ Chí Minh, Xã Khâm Đức 90 Xã Phước Năng 257,10

8.452

Thôn 2, xã Phước Năng 91 Xã Phước Chánh

107,56

4.466

Thôn 3, xã Phước Chánh 92 Xã Phước Thành 286,65

4.651

Thôn 2, xã Phước Thành 93 Xã Phước Hiệp

340,05

4.529

Thôn 1, xã Phước Hiệp 94 Đặc khu Hoàng Sa

350,00

Đường Hoàng Sa, phường Sơn Trà